Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ
|
1. Công đoàn Khoa Tâm lý Giáo dục
|
1.
|
Đỗ Thị Hồng Hạnh
|
1972
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Tuyết Mai
|
1981
|
Phó Chủ tịch
|
2. Công đoan Khoa Khoa học Tự nhiên
|
1.
|
Hoàng Văn Chính
|
1972
|
Chủ tịch
|
2.
|
Hoàng Thị Hương Thủy
|
1978
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Thị Thảo
|
1977
|
Ủy viên
|
4.
|
Lê Thị Hoa
|
1982
|
Ủy viên
|
5.
|
Nguyễn Thị Thu
|
1986
|
Ủy viên
|
3. Công đoàn Khoa Khoa học Xã hội
|
1.
|
Vũ Thanh Hà
|
1970
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Thị Hợi
|
1983
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Thị Giang
|
1975
|
Ủy viên
|
4.
|
Lê Hà Thanh
|
1982
|
Ủy viên
|
5.
|
Lê Văn Tôn
|
1985
|
Ủy viên
|
4. Công đoàn Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông
|
1.
|
Lê Đức Thọ
|
1978
|
Chủ tịch
|
2.
|
Trịnh Thị Hợp
|
1977
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Trần Doãn Minh
|
1984
|
Uỷ viên
|
5. Công đoàn Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh
|
1.
|
Trịnh Thị Thu Huyền
|
1981
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Thị Lan
|
1982
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Lương Đức Danh
|
1984
|
Ủy viên
|
4.
|
Phạm Thị Ngọc
|
1982
|
Ủy viên
|
5.
|
Nguyễn Thị Nhung
|
1979
|
Ủy viên
|
6. Công đoàn Khoa Nông Lâm Nghư nghiệp
|
1.
|
Lê Thị Thanh
|
1979
|
Chủ tịch
|
2.
|
Hoàng Thị Bích
|
1978
|
PhóChủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Văn Hoan
|
1967
|
Ủy viên
|
4.
|
Nguyễn Thị Loan
|
1980
|
Ủy viên
|
5.
|
Vũ Văn Chiến
|
1978
|
Ủy viên
|
7. Công đoàn Khoa Giáo dục Mầm non
|
1.
|
Lê Thị Huyên
|
1974
|
Chủ tịch
|
2.
|
Trần Thị Thanh
|
1975
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Lê Thiện Lâm
|
1968
|
Ủy viên
|
5.
|
Nguyễn Thị Lan
|
1975
|
Ủy viên
|
8. Công đoàn Khoa Kỹ thuật Công nghệ
|
1.
|
Lê Sỹ Chính
|
1982
|
Chủ tịch
|
2.
|
Mai Thị Ngọc Hằng
|
1980
|
Phó chủ tịch
|
3.
|
Đỗ Thị Hà Xuân
|
1983
|
Ủy viên
|
9. Công đoàn Khoa Lý luận chính trị - Luật
|
1.
|
Nguyễn Thị Chinh
|
1975
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Văn Thụ
|
1974
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Thị Tâm
|
1983
|
Ủy viên
|
10. Công đoàn Khoa Giáo dục Thể chất
|
1.
|
Hoàng Thế Hoạt
|
1980
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Thị Quyên
|
1979
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Thị Diệp Ly
|
1987
|
Ủy viên
|
11. Công đoàn Khoa Ngoại ngữ
|
1.
|
Trịnh Thị Hằng
|
1978
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Thanh Minh
|
1979
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Đỗ Thị Loan
|
1986
|
Ủy viên
|
12. Công đoàn Khoa Giáo dục Tiểu học
|
1.
|
Vũ Ngọc Tuấn
|
1969
|
Chủ tịch
|
2.
|
Hoàng Bùi Sơn
|
1970
|
Phó chủ tịch
|
13. Công đoàn Phòng Kế hoạch Tài chính
|
1.
|
Lê Thị Thắng
|
1976
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Văn Đại
|
1984
|
Phó Chủ tịch
|
14. Công đoàn Phòng Quản lý Khoa học Công nghệ & Hợp tác quốc tế
|
1.
|
Lê Đức Liên
|
1971
|
Chủ tịch
|
2.
|
Trần Thị Hằng
|
1983
|
Phó Chủ tịch
|
15. Công đoàn Phòng Quản lý đào tạo
|
1.
|
Lê Thanh Sơn
|
1987
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
1978
|
Phó Chủ tịch
|
16. Công đoàn Phòng Quản lý đào tạo Sau đại học
|
1.
|
Nguyễn Thị Liên
|
1978
|
Chủ tịch
|
2.
|
Vũ Văn Tung
|
1982
|
Phó Chủ tịch
|
17. Công đoàn Phòng Tổ chức – Hành chính- Quản trị
|
1.
|
Lê Thanh Tuấn
|
1976
|
Chủ tịch
|
2.
|
Phan Văn Chánh
|
1971
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Vũ Thị Hạnh
|
1979
|
Ủy viên
|
18. Công đoàn Phòng Thanh tra – Pháp chế
|
1.
|
Trịnh Thị Huyền
|
1971
|
Chủ tịch
|
2.
|
Hồ Thị Hương Giang
|
1982
|
Phó Chủ tịch
|
19. Công đoàn Phòng GDCT và Công tác Học sinh sinh viên
|
1.
|
Mai Thị Xuân
|
1974
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Hữu Giang Nam
|
1988
|
Phó Chủ tịch
|
20. Công đoàn Phòng Đảm bảo chất lượng và Khảo thí
|
1.
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1983
|
Phó Chủ tịch
|
2.
|
2. Lê Thị Lan Anh
|
1980
|
Phó Chủ tịch
|
21. Công đoàn Ban Quản lý Kí túc xá, Y tế và An ninh trật tự
|
1.
|
Nguyễn Văn Bích
|
1965
|
Chủ tịch
|
2.
|
Vũ Trọng Hòa
|
1981
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Nguyễn Thị Huyền
|
1990
|
Ủy viên
|
22. Công đoàn Trung tâm Thông tin Thư viện
|
1.
|
Cao Thị Cẩm Lệ
|
1981
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Thị Nhung
|
1976
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Mai Thị Huấn
|
1967
|
Ủy viên
|
23. Công đoàn Trung tâm Giáo dục quốc phòng an ninh
|
1.
|
Ngọ Văn Tuấn
|
1985
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Mỹ Dung
|
1994
|
Phó Chủ tịch
|
24. Công đoàn Trung tâm Giáo dục quốc tế
|
1.
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1983
|
Chủ tịch
|
2.
|
Ng~Thị Thanh Tân
|
1976
|
Phó Chủ tịch
|
25. Công đoàn Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
1.
|
Nguyễn Thúy Huệ
|
1981
|
Chủ tịch
|
2.
|
Lê Viết Sơn
|
1967
|
Phó Chủ tịch
|
26. Công đoàn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
1.
|
Nguyễn Văn Thành
|
1981
|
Chủ tịch
|
2.
|
Phạm Thị Huyền
|
1980
|
Phó Chủ tịch
|
27. Công đoàn Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao KHCN
|
1.
|
Lê Thị Dung
|
1979
|
Chủ tịch
|
28. Công đoàn Trường Mầm non thực hành
|
1.
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1974
|
Chủ tịch
|
2.
|
Nguyễn Thị Vân
|
1979
|
Phó Chủ tịch
|
3.
|
Vũ Thị Dung
|
1989
|
Ủy viên
|